Last Updated on December 22, 2022 by Ozlinks Education
Chính Phủ Úc đã công bố chỉ tiêu của chương trình định cư năm 2022 – 2023. Quy mô và thành phần của Chương trình định cư được thiết lập hàng năm cùng với quy trình Ngân sách của Chính Phủ Úc. Để cung cấp thông tin cho các kế hoạch và thiết lập chính sách của Chương trình định cư 2022 – 2023, quá trình tham vấn đã diễn ra rộng rãi với chính quyền các bang và lãnh thổ Úc, đại diện của các học viện, ngành công nghiệp, hiệp hội và các tổ chức cộng đồng.
Khi lập kế hoạch cho Chương trình định cư, Chính phủ Úc xem xét những điều sau:
- Đệ trình công khai
- Dự báo kinh tế và lực lượng lao động
- Nghiên cứu quốc tế
- Di cư ròng ra nước ngoài, và
- Mô hình kinh tế và tài chính.
Với tất cả chỉ tiêu Chính Phủ Úc đưa ra sẽ đảm bảo rằng Úc vẫn là điểm đến ưa thích của các di dân trên toàn thế giới đặt biệt là du học sinh, chuyên viên kỹ năng cao và doanh nhân Việt. Sau đây là những điều cần biết về di trú Úc của năm 2022 – 2023.
Chỉ tiêu định cư Úc năm 2022-2023
Vào ngày 2 tháng 9 năm 2022, Chính phủ Úc đã chính thức thông báo mức kế hoạch cho Chương trình định cư năm 2022-2023 sẽ tăng lên 195,000 suất. Chính phủ đã công bố thành phần chi tiết của Chương trình định cư như một phần của Ngân sách được giao vào ngày 25 tháng 10 năm 2022.
Chương trình định cư 2022-2023 sẽ giúp giảm bớt tình trạng thiếu hụt nhân sự lao động nghiêm trọng trong thị trường lao động, người Úc chưa thể đáp ứng với nhu cầu của các ngành nghề trong thị trường lao động. Chương trình định cư sẽ có mức kế hoạch là 195.000 suất thị thực. Chương trình bao gồm những diện thị thực sau:
1.Diện Kỹ năng (142,400 suất) – diện kỹ năng được thiết kế để cải thiện năng lực sản xuất của nền kinh tế và lấp đầy sự thiếu hụt kỹ năng trong thị trường lao động, bao gồm cả những người ở khu vực nông thôn của Úc.
2. Diện Gia đình (52.500 suất) – diện này chủ yếu bao gồm thị thực Gia đình, cho phép người Úc đoàn tụ với các thành viên gia đình từ nước ngoài và cung cấp cho họ con đường trở thành công dân.
(a) Từ năm 2022-23, thị thực Gia đình sẽ được cấp trên cơ sở theo nhu cầu để tạo điều kiện đoàn tụ gia đình. Điều này sẽ giúp giảm thời gian cấp thị thực Gia đình và thời gian xử lý cho nhiều đương đơn.
(b)Với 40.500 thị thực Gia đình được ước tính cho năm 2022 – 2023 cho mục đích lập kế hoạch, lưu ý rằng ước tính này không có mức trần (ceiling).
(c) 3000 Thị thực trẻ em được ước tính cho năm 2022-2023 cho các mục đích lập kế hoạch, lưu ý rằng danh mục này là do nhu cầu và không có mức trần (ceiling).
3.Diện đặc biệt (100 suất) – diện này cấp thị thực cho những người có hoàn cảnh đặc biệt, bao gồm cả thường trú nhân trở về Úc sau một thời gian ở nước ngoài.
Bảng thông tin Chương trình định cư năm 2022-2023
Các cấp độ lập kế hoạch Chương trình định cư như đã công bố như một phần của Ngân sách Liên bang. Bảng thông tin so sánh chỉ tiêu năm 2022 và năm 2023 như sau:
Visa Stream |
Visa Category |
2021-22 Planning levels |
2022-23 Planning levels |
Skill |
Employer Sponsored |
22,000 |
35,000 |
Skilled Independent |
6,500 |
32,100 |
|
Regional |
11,200 |
34,000 |
|
State/Territory Nominated |
11,200 |
31,000 |
|
Business Innovation & Investment |
13,500 |
5,000 |
|
Global Talent (Independent) |
15,000 |
5,000 |
|
Distinguished Talent |
200 |
300 |
|
Skill Total |
79,600 |
142,400 |
|
Family |
Partner1 |
72,300 |
40,500 |
Parent |
4,500 |
8,500 |
|
Child1 |
3,000 |
3,000 |
|
Other Family |
500 |
500 |
|
Family Total |
80,300 |
52,500 |
|
Special Eligibility |
100 |
100 |
|
|
Total Migration Program |
160,000 |
195,000 |
*Đối với năm 2022-23, việc cung cấp các loại thị thực Đối tác và Con cái được đáp ứng theo nhu cầu, chỉ với các mức độ lập kế hoạch mang tính biểu thị.
Phân bổ đề cử của Bang và Lãnh thổ năm 2022-2023
Là một phần của chương trình định cư Úc, các loại thị thực được đề cử của tiểu bang và lãnh thổ của Úc, phân bổ đề cử năm 2022-2023. Những người định cư kỹ năng tay nghề cao có xu hướng và tỷ lệ tham gia cao vào lực lượng lao động Úc. Điều này có nghĩa là những người định cư có tay nghề cao giúp kích thích tăng trưởng kinh tế và tăng trưởng việc làm.
State |
Skilled Nominated (Subclass 190) visa |
Skilled Work Regional (Subclass 491) visa |
Business Innovation and Investment Program (BIIP) |
ACT |
2,025 |
2,025 |
10 |
NSW |
9,108 |
6,168 |
260 |
NT |
600 |
1,400 |
15 |
QLD |
3,000 |
2,000 |
235 |
SA |
2,700 |
5,300 |
70 |
TAS |
2,000 |
2,250 |
10 |
VIC |
11,500 |
3,400 |
170 |
WA |
5,350 |
2,790 |
40 |
Total |
36,283 |
25,333 |
810 |
Nghiên cứu và phân tích đã phát hiện ra rằng có những lợi ích kinh tế từ việc di cư có tay nghề phát sinh từ việc chuyển giao các kỹ năng cho cư dân Úc. Thế nên định cư Úc là sự lựa chọn thông minh!
Khám phá các lựa chọn học tập tại Úc
Hệ thống giáo dục ở Úc đào tạo ra các nhà khoa học, các nhà nhà thiết kế, các nhà nhà khoa học và nhà sư phạm, những người có khả năng thay đổi thế giới nhờ nền giáo dục đẳng cấp thế giới mà họ nhận được. Tìm hiểu làm thế nào để làm điều đó. Làm thế nào chính xác bạn sẽ trở thành một trong số họ ở Úc?
Hổ Trợ Du Học ÚcDịch Vụ Hổ Trợ Skill Assessment
Mỗi cơ quan đánh giá kỹ năng có bộ quy tắc, thủ tục và giới hạn thời gian của họ. Ozlinks Education có độ dầy kinh nghiệm trong yêu cầu đánh giá kỹ và kiểm tra tài liệu hồ sơ dựa trên ngành ANZSCO bạn đã chọn. Vì vậy bạn có thể chắc chắn rằng mình đã làm mọi thứ cần thiết đáp ứng được các tiêu chí đánh giá kỹ năng và cho mình cơ hội tốt nhất để nhận được kết quả khả quan. Để được hổ trợ, vui lòng liên hệ Zalo: +61 402 698 686 hoặc info@ozlinks.au
Disclaimer
Thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ Bộ Nội vụ (DHA), Bộ Giáo Dục, Kỹ năng và Việc làm. Mặc dù Ozlinks Education đã cố gắng hết sức để cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác trong bài viết này, nhưng thông tin trong các phần này không được đảm bảo là chính xác. Phần này có thể không phản ánh những thay đổi gần đây, bất chấp những nỗ lực tốt nhất của chúng tôi. Lỗi và thiếu sót không phải là trách nhiệm của chúng tôi. Nhấp vào đây để xem bản disclaimer.
Disclaimer:
The following information is cited from the Department of Home Affairs (DHA), the Department of Education Skills Employment and VETASSESS.
Even though Ozlinks Education and Career Services has made every attempt to offer thorough and accurate information about the ANZSCO: 234112 Agricultural Scientist occupation, the Skills Assessment sections are not guaranteed to be accurate. This section may not reflect recent changes, despite our best efforts. “Skills Assessment” errors and omissions are not our responsibility. Please read our full Disclaimer